BẢNG BÁO GIÁ VỆ SINH CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC CẬP NHẬT 2023 TẠI TPHCM
Bảng báo giá dịch vụ vệ công nghiệp tại TPHCM được công ty vệ sinh Ngôi Nhà Xanh 24h cung cấp. Đơn giá vệ sinh công nghiệp được áp dụng cho các gói vệ sinh sau xây dựng, vệ sinh căn hộ chung cư, vệ sinh nhà ở, Vệ sinh nhà xưởng, giặt thảm văn phòng, giặt ghế sofa… Mời quý khách tham khảo Giá dọn vệ sinh công nghiệp trọn gói là bao nhiêu xem tại dưới đây.
Nội dung bài viết
Nội dung công việc trong bảng báo giá dọn vệ sinh công nghiệp chuyên nghiệp của Ngôi Nhà Xanh 24h
Vệ sinh hút bụi, lau trần nhà: Hút bụi mặt trần, vệ sinh hệ thống bóng đèn trần, máy quạt. thiết bị báo cháy, đường dây điện.
Vệ sinh đồ nội thất, đồ dùng trong nhà: bao gồm như tủ quần áo, bàn ghế, giường ngủ, tủ bếp,… những đồ vật cần thiết trong nhà nếu cần vệ sinh.
Lau chùi vệ sinh các loại cửa trong nhà: Cửa chính, cửa sổ, cửa cuốn, cửa thoát hiểm… .
Vệ sinh lau kính mặt trong và ngoài: Những loại kính trên cao cần dùng dàn giáo hoặc cây 3 tăng chuyên dụng để vệ sinh bụi bẩn trên kính.
Vệ sinh các khu vực trong nhà: nhà bếp, nhà tắm, nhà vệ sinh, phòng xông hơi, phòng ngủ.
Vệ sinh cầu thang bộ, cầu thang máy: Cầu thang bộ đánh bóng cầu thang. Vệ sinh tay vịn, kính cầu thang.
Vệ sinh tầng hầm: Khu vực để xe, đại sảnh, quầy gửi xe. Cổng và cửa ra vào.
Vệ Sinh sàn nhà: Xử lý mặt sàn bao gồm hút bụi, thu gom rác. Xử lý keo, sơn, các vết ố trên mặt sàn.
Tổng dọn dẹp thu gom tất cả các loại rác công nghiệp đem đổ bỏ
Bảng báo giá vệ sinh công nghiệp cập nhật mới năm 2021 của Ngôi Nhà Xanh 24h
Bảng giá dịch vụ vệ sinh công nghiệp dưới đây mang tính chất tham khảo. Vì từng căn nhà có kiến trúc khác nhau và mức độ bụi bẩn khác nhau nên báo giá vệ sinh chúng tôi cần tới khảo sát trực tiếp, để xem hiện trạng và đưa ra mức giá chính xác nhất.
Đơn giá dịch vụ vệ sinh công nghiệp cho từng gói
Tổng vệ sinh nhà sau xây dựng. | 15,000 – 20,000đ/m2 |
Tổng vệ sinh nhà ở | 15,000 – 20,000đ/m2 |
Dịch vụ lau kính tòa nhà, nhà phố. | 6,000 – 10,000đ/m2 |
Dịch Vụ lau kính mặt ngoài tòa nhà. | 15,000 – 20,000đ/m2 |
Vệ sinh ghế văn phòng, ghế da, ghế nỉ. | 15,000 – 30,000đ/m2 |
Vệ sinh thảm văn phòng làm việc. | 10,000 – 15,000đ/m2 |
Tổng vệ sinh nhà xưởng | 6,000 – 15,000đ/m2 |
Mài sàn bê tông sau xây dựng. | 35,000 – 45,000đ/m2 |
Đánh bóng sàn đá marble, grannite. | 150,000 – 350,000đ/m2 |
Sơn sàn Epoxy, phủ bóng, đánh bóng sàn. | Tùy theo từng loại hóa chất và yêu cầu thực tế. |
Bảng giá vệ sinh công nghiệp căn hộ chung cư của Ngôi Nhà Xanh 24h
Báo giá vệ sinh công nghiệp căn hộ chung cư, vì diện tích căn hộ chung cư thông thường nhỏ hơn so với các công trình nhà phố, Nên giá vệ sinh đặt thù đơn hơn, nên sẽ có mức giá riêng mời quý khách xem bên dưới:
Đơn giá vệ sinh công nghiệp căn hộ chung cư
Diện Tích Căn Hộ Chung Cư | Đơn Giá Tổng Vệ Sinh Trọn Gói |
Căn Hộ: 50 – 65m2 | 1,500,000 VND |
Căn Hộ: 65 – 75m2 | 1,800,000 VND |
Căn Hộ:75 – 90m2 | 2,200,000 VND |
Căn Hộ: 90 – 115m2 | 2,500,000 VND |
Căn Hộ: 115 – 130m2 | 2,800,000 VND |
Căn Hộ: 130 – 145m2 | 3,000,000 VND |
Căn Hộ > 145m2 | khảo sát và báo giá trực tiếp |
Bảng giá dịch vụ vệ sinh công nghiệp giặt thảm văn phòng, ghế sofa, giặt nệm
Bảng giá dịch vụ vệ sinh công nghiệp dưới đây giặt thảm văn phòng, thảm trang trí, giặt nệm, giặt ghế sofa, giặt nệm, giặt ghế đơn văn phòng, giặt ghế xe hơi. Được Công ty Ngôi Nhà Xanh 24h cập nhật mới năm 2021.
Đơn giá vệ sinh công nghiệp thảm văn phòng, giặt ghế sofa
SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ | LOẠI | SỐ LƯỢNG | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ ( VND ) |
NỆM | BỘ | Loại cao su lò xo bông ép | 1 Tắm | Nhỏ ( <1m6 ) | 200 |
Lớn ( >1m8 ) | 230 | ||||
2 Tắm trở lên | Nhỏ ( <1m6 ) | 180 | |||
Lớn ( >1m8 ) | 200 | ||||
GHẾ SOFA | BỘ | Ghế sofa đơn | 150 | ||
Ghế sofa ngang | 300 | ||||
Ghế sofa chữ L | 150/m2 | ||||
Ghế sofa da | |||||
THẢM TRANH TRÍ | M2 | Từ 4m2 trở xuống | 200 | ||
Từ 4m2 đến 8m2 | 60/m2 | ||||
Từ 8m2 trở lên | 50/m2 | ||||
THẢM VĂN PHÒNG | M2 | Dưới 50m2 | 800 | ||
Trên 50m2 | 10 – 15/m2 | ||||
GHÊ ĐƠN VĂN PHÒNG | CÁI | Ghế xoay thường | 35 – 45 | ||
Ghế Bành | 60 – 80 | ||||
GHẾ XE HƠI | 4 CHỖ | 300 – 400/Xe | |||
7 CHỖ | 400 – 600/X |